Đây là chương trình Anh ngữ Sinh động New
Dynamic English bài thứ 1. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả.
Trong bài học này quí vị sẽ gặp ông Max và cô Kathy hai người phụ trách
chương trình Anh ngữ căn bản nhằm giúp quí vị hiểu thêm về người Mỹ và
văn hóa Mỹ. Chủ đề của bài học hôm nay là câu Where
Do You Come From?= Bạn từ đâu đến.
Quí vị sẽ học cách hỏi và
trả lời câu này dùng động từ COME ở thì hiện tại với đại danh tự “I” và
“YOU”. Sau đó, quí vị cũng học cách dùng câu “nice to meet you” (hân
hạnh gặp bạn), và nghe đoạn giới thiệu ông Gary Engleton là người sẽ
mách giúp quí vị dùng Anh ngữ trong mục “Gary's Tips” và “Culture Tips”.
Có
những từ ngữ cần nghe trước:
New York = tên thành phố Nữu Ước, thuộc tiểu bang
New York.
San Francisco=tên thành phố San
Francisco (Cựu Kim Sơn), thuộc tiểu bang California.
City=thành phố
State=tiểu
bang. [Hoa Kỳ có 50 tiểu bang.]
The United States=hay
The U.S.= Hoa Kỳ.
Bây giờ xin nghe phần đầu của bài học trong đó
Kathy và Max nói họ từ đâu đến, và Larry giới thiệu chủ đề bài học.
CUT 1
Music
Max: Hi, I'm Max.
Kathy: Hello. My
name is Kathy.
Max and Kathy: Welcome to New Dynamic English!
Larry:
Dynamic English is a beginning language course and an introduction to
American people and culture. Today's unit is Where Do You Come From?
Kathy:
Good morning, Max. How are you today?
Max: Fine, thank you. And
you?
Kathy: Just fine.
Kathy: Hello, everyone. My name is Kathy.
I come from New York.
Max: New York?
Kathy: Yes, New York.
Where
do you come from, Max?
Max: I come from San Francisco.
Kathy:
San Francisco?
Max: That's right. San Francisco, California.
Vietnamese
Explanation
Bây giờ đến
phần thực tập. Quí vị lắng nghe rồi lập lại; nghe câu trả lời (câu trước
chậm, câu sau nhanh), dùng câu I come from_____ tiếp theo là tên tỉnh,
hay tên tiểu bang, hay tên xứ.
CUT 2
Larry: I come from San Francisco.(pause and repeat)
Max:
I come from San Francisco.(pause and repeat)
Larry: I come from New
York.(pause and repeat)
Kathy: I come from New York.(pause and
repeat)
Larry: I come from California.(pause and repeat)
Max: I
come from California.(pause for repeat)
Larry: I come from the
United States. (pause and repeat)
Kathy: I come from the United
States. (pause and repeat)
Vietnamese explanation
Bây giờ là phần thực tập. Quí vị nghe rồi lập lại vào
chỗ ngưng.
CUT 3
- Do
you come from Los Angeles?
- No, I don't. I don't come from Los
Angeles.
- I come from New York City.
- Where do you come from?
(New York City)
- I come from New York City.
- California.
-
I come from California
MUSIC
Vietnamese explanation
Sau đây là mẩu đối thoại trên máy bay giữa ông Walter
Kennedy và ông Michael Davis. Quí vị sẽ nghe câu Nice to meet you viết
tắt ở câu It’s nice to meet you = hân hạnh gặp ông hay bà. Và câu trả
lời là, “Nice to meet you, too";;: tôi cũng hân hạnh gặp ông hay bà.
Sau đó là phần thực tập. Quí vị nghe
rồi lập lại.
CUT 4
Larry:
Daily Dialog—On an Airplane (part 1).
Walter: Hi, my name is Walter. Walter Kennedy. (short
pause)
Michael: Hello, my name is Michael. Michael Davis. (short
pause)
Walter: Nice to meet you. (short pasue)
Michael: Nice to
meet you, too. (short pause)
Larry: Listen and repeat
Walter: Hi,
my name is Walter. Walter Kennedy. (short pause)
Michael: Hello, my
name is Michael. Michael Davis. (short pause)
Walter: Nice to meet
you. (short pasue)
Michael: Nice to meet you, too. (short pause)
Vietnamese
explanation
Chủ đề của
phần kế tiếp của bài học hôm nay là Story Interlude, Welcome to
Washington (chào mừng bạn tới thăm Washington) gồm những câu nói thường
dùng hàng ngày. Quí vị sẽ nghe cô Elizabeth Moore, phụ trách chương
trình Functioning in Business – Anh Ngữ Thương Mại và Larry Smith người
giới thiệu của hai chương trình.
Trước hết xin nghe mấy chữ khó:
On the air=đang trực tiếp
nói với, hay đang thâu trên đài truyền thanh, hay truyền hình.
Off the air= không còn thâu, hay thâu xong, chươnnh
trình/truyền thanh hay truyền hình.
The Mall=
đánh vần M-A-L-L, M viết hoa, khu công-viên dọc theo đại lộ
Constitution và Independence, kéo dài từ Quốc Hội, Điện Capitol, đến đài
kỷ niệm Tổng thống Lincoln, là nơi chung quanh có nhiều bảo tàng viện
và đài kỷ niệm. Nơi này du khách Mỹ và ngoại quốc thường đến thăm.
The United Nations=Liên
hiệp quốc.
To miss (some place)=nhớ (một
nơi nào).
International=quốc tế.
International Students=Foreign students=sinh-viên
ngoại quốc.
Spanish =tiếng Tây Ban Nha
Russian=tiếng Nga.
Chinese=tiếng
Trung Hoa.
Move=dọn (nhà)
Pretty often=khá thường
On(sắp
diễn) – Her show is on next = chương trình kế tiếp là chương trình của
cô ấy
About to begin=sắp bắt đầu.
Mở đầu, Max giới thiệu cô Elizabeth
Moore, người điều khiển chương trình
Functioning in Business (Anh ngữ
thương mại). Người điều khiển chương trình, tiếng Anh gọi là Host -
đánh vần H-O-S-T.
CUT 5
Larry:
OK...and we're off the air. Good shows.
Kathy: Thanks, Larry. Larry,
have you met Max?
Larry: Yes, I have. Good show, Max. Welcome to
Washington.
Max: Thanks, Larry.
Kathy: Max, how do you and your
wife your new house?
Max: Oh, we it a lot.
Kathy: Do
you miss San Francisco?
Max: A little. But Washington and San
Francisco are both very international. I was at the Mall yesterday...
..and there were people speaking Spanish and Russian and Chinese. It
sounded the United Nations. How long have you lived in Washington,
Kathy?
Kathy: I moved here several years ago.
Max: Where from?
Kathy:
From New York City.
Max: Do you miss New York?
Kathy:
Sometimes. But I go there pretty often.
Kathy: Oh, hi, Elizabeth.
Elizabeth: Have you met
Max?
Eliz: No, I haven't.
Kathy: Elizabeth, this is Max Wilson.
Max just moved from San Francisco. Max, this is Elizabeth Moore.
Elizabeth is the host of Functioning in Business. Her show is on next.
Max:
Nice to meet you, Elizabeth.
Liz: Nice to meet you too. Max. Excuse
me, but my show is about to begin.
Max and Kathy: Good luck.
Eliz: Okay, Larry. I'm ready when you
are.
Larry: Ready for Functioning in Business.
Eliz: Hello, I'm
Elizabeth Moore. Welcome to Functioning in Business!
Larry: Functioning in Business is an intermediate
level business English course with a focus on American business practice
and culture. Today's unit is “Introductions, Part 1";;
Vietnamese explanation
Bắt đầu, ông Larry giới thiệu với quí
vị chương trình Anh ngữ Thương Mại Functioning in Business của Elizabeth
và Gary, hai người điều khiển chương trình này. Functioning in Business
Anh ngữ Thương Mại là một lớp Anh ngữ trung cấp chú trọng vào các tập
tục và đời sống kinh doanh và văn hóa Hoa Kỳ. Đây là bài học “Giới-thiệu
Phần 1";;- Introductions -Part 1.
Chữ khó cần nghe trước:
Language Functions=chức
năng ngôn ngữ - những cách dùng ngôn ngữ thế nào.
Business trip=chuyến đi vì
công việc kinh doanh, công tác.
Meetings=các
buổi họp hay gặp mặt.
Participants=người
tham dự
Negotiations=thương lượng
Interview=phỏng vấn
Conduct
business=điều hành công việc (kinh doanh, thương mại)
Hãy nghe Elizabeth giới thiệu chương trình.
CUT 6
MUSIC
Eliz: In this program we will follow
the story of an important business trip. We will follow the meetings and
negotiations between several international companies.
As we study
these meetings, we'll interview some of the participants. We will also
look closely at the language they use for conducting business in
English.
We'll see how successful use of English can lead to success
in business and in international communication.
Vietnamese explanation
Trong chương trình này chúng ta sẽ theo
dõi bài tường thuật một chuyến đi kinh doanh quan trọng. Chúng ta sẽ
theo dõi các buổi họp và thương lượng giữa nhiều công ty quốc tế. Trong
khi ta nghiên cứu những buổi họp này, chúng ta sẽ phỏng vấn những nhân
vật tham dự. Chúng ta cũng sẽ xét kỹ tiếng Anh họ dùng để điều hành
thương mại.
Chúng ta sẽ thấy
rằng thạo tiếng Anh có thể dẫn đến thành công trong việc kinh doanh và
giao dịch quốc tế. Sau đây là cuộc phỏng vấn của cô Elizabeth với ông
Gary Engleton, người phụ trách điều khiển phần “Gary's Tips” (";;Mục chỉ
dẫn ngữ pháp của ông Gary";;) và “Culture Tips” (Mục chỉ dẫn về văn
hoá).
Guest=khách,
người được mời lên chương trình.
Regular Features=mục
thường xuyên
Linguistics=khoa ngôn ngữ
học.
Tipslời mách giúp, mẹo, chỉ dẫn.
Documentary= một phim hay bài phóng sự tài liệu.
Background=quá trình học vấn và nghề nghiệp của một
người.
BA, Bachelor of Arts Degree=văn
bằng cử nhân 4 năm đại học.
MBA=Master of Business
Administration Degree=văn bằng cao học kinh doanh (1 hay 1 năm
rưỡi sau cử nhân].
Business Situations=trường
hợp hay hoàn cảnh thương mại.
Havard Business
School=trường cao học quản trị kinh doanh Harvard.
Radio show=chương trình truyền thanh.
Local=địa phương, trong vùng.
Listeners=thính
giả.
UCLA=University of California at Los
Angeles.
Consulting=cố vấn
Consultant=người cố vấn.
Foreign
students=sinh viên ngoại quốc [hay international students].
Take a break=nghỉ (giải lao).
Bây giờ xin nghe cuộc phỏng vấn .
CUT 7
Eliz: Our guest today is Gary Engleton. Gary is our
host of “Gary's Tips” and also of “Culture Tips.” “Gary's Tips and
“Culture Tips” will be regular features on Functioning in Business.
Hello,
Gary! Welcome to our show!
Gary: Hello, Elizabeth! It's great to be
here.
Eliz: On each Functioning in Business program, you'll talk
about how to use English in business situations.
Gary: That's right.
I'll give tips about American culture and about using the English
language in business. I'm glad we're able to do this radio show
together.
Eliz: I am, too. I'm excited about doing a radio
documentary on using English for business.
Gary: Me too. I think it
will be interesting and useful for our listeners.
Eliz: Gary, let's
tell our listeners a little about your background.
Gary: Sure. What
do you want to know?
Eliz: How did you get into the language
consulting business?
Gary: I studied at UCLA.
Eliz: That's the
University of California at Los Angeles, right?
Gary: Right. I got
my BA there in 1979.
Then I went to Harvard Business Schoool to do
an MBA.
While I was doing my MBA, I taught business English to
foreign students.
Eliz: That's interesting.
Gary: After I got my
MBA, I started my own business.
I began helping foreign companies
do business in the United States. Now I also work with international
business people who need help with their English.
Eliz: We're so
happy to have you on our show.
Gary: I'm happy to be here!
Eliz:
Great! Let's take a break.
MUSIC
Vietnamese explanation
Quí vị vừa học xong bài 1 trong chương trình Anh Ngữ
Sinh Động Dynamic English. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả và
xin hẹn gặp lại trong bài học kết tiếp.